PGS.TS. Trần Thị Tuyết Hạnh

Chức danh và vị trí công tác:

Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ, trường Đại học Y tế công cộng

Giảng viên Sức khoẻ môi trường, trường Đại học Y tế công cộng

Lĩnh vực chuyên môn chuyên sâu:

Đánh giá nguy cơ Sức khoẻ môi trường, truyền thông nguy cơ, dioxin, sốt xuất huyết dengue, biến đổi khí hậu và sức khoẻ, nước và sức khoẻ, Ecohealth, ô nhiễm không khí và sức khoẻ.

Xuất bản khoa học quốc tế: 

  • Hung Nguyen-Viet, Tran Thi Tuyet-Hanh, Fred Unger, Sinh Dang-Xuan and Delia Grace 2017, Food safety in Vietnam: where we are at and what we can learn from international experiences.
 Infectious Diseases of Poverty 6:39 DOI 10.1186/s40249-017-0249-7.
  • Le Thi Diem Phuong, Tran Thi Tuyet Hanh, Vu Sinh Nam 2016, Climate variability and dengue hemorrhagic fever in Ba Tri District, Ben Tre Province during 2004-2014. AIMS Public Health, 3 (4): 769-780 DOI: 10.3934/publichealth.2016.4.769
  • Le Thi Thanh Huong, Tran Khanh Long, Phung Xuan Son, and Tran Thi Tuyet-Hanh 2017. Prevalence of Smoking and Associated Factors: Evidence From the CHILILAB Demographic Surveillance System in Vietnam, 2017. Asia Pacific Journal of Public Health 2017, Vol. 29(5S) 53S–61S
  • Tran Thi Tuyet-Hanh, Dang Xuan Sinh, Pham Duc Phuc, Tran Thi Ngan, Chu Van Tuat, Delia Grace, Fred Unger, Hung Nguyen-Viet, 2016. Exposure assessment of chemical hazards in pork meat, liver, kidney and health impact implication in Hung Yen and Nghe An provinces, Vietnam. International Journal of Public Health. 62(1), 75-82  DOI: 10.1007/s00038-016-0912-y
  • Tran Thi Tuyet-Hanh, Jong-Koo Lee, Juhwan Oh, Hoang Van Minh, Chul Ou Lee, Le Thi Hoan, You-Seon Nam, Tran Khanh Long 2016, Household trends in access to improved water sources and sanitation facilities in Vietnam and associated factors: findings from the Multiple Indicator Cluster Surveys, 2000–2011. Global Health Action 2016, 9: 29434 -http://dx.doi.org/10.3402/gha.v9.29434
  • Anh T.K. Bui, Ha T.H. Nguyen, Minh N. Nguyen, Tuyet-Hanh T. Tran, Toan V. Vu, Chuyen H. Nguyen, Heather L. Reynolds 2016, Accumulation and potential health risks of cadmium, lead and arsenic in vegetables grown near mining sites in Northern Vietnam, Environ Monit Assess (2016) 188:525 DOI 10.1007/s10661-016-5535-5.
  • Le Thi Thanh Huong, Tran Khanh Long, Phung Xuan Son, Do Phuc Huyen, Phan Thuy Linh, Nguyen Ngoc Bich, Nguyen Xuan Lam, Le Vu Anh, Tran Thi Tuyet-Hanh, 2016, Violations of bans on tobacco advertising and promotion at points of sale in Viet Nam: Trend from 2009-2015. Asian Pac J Cancer Prev, 17 Tobacco Prevention and Control in Vietnam Suppl, DOI:http://dx.doi.org/10.7314/APJCP.2016.17.
  • Steven Lam, Hung Nguyen-Viet, Tran Thi Tuyet-Hanh, Huong Nguyen-Mai, and Sherilee Harper 2015, Evidence for public health risks of wastewater and excreta management practices in Southeast Asia: A scoping review. Int. J. Environ. Res. Public Health 2015, 12, 1-x manuscripts; doi:10.3390/ijerph120x0000x
  • Tran Thi Tuyet-Hanh, Nguyen Hung Minh, Le Vu-Anh, Michael Dunne, Leisa Toms, Thomas Tenkate, Nguyen Thi Minh Hue, Fiona Harden  (2015),  Environmental health risk assessment of dioxin in foods at the two most severe dioxin hot spots in Vietnam. International Journal of Hygiene and Environmental Health. Volume 218, Issue 5, July 2015, Pages 471–478. http://dx.doi.org/10.1016/j.ijheh.2015.03.014.
  • Tran Thi Tuyet-Hanh, Le Vu-Anh, Michael Dunne, Leisa Toms, Thomas Tenkate, Fiona Harden (2015),  Dioxin risk reduction program at the most severe dioxin hot spot in Vietnam: residual knowledge, attitude and practices five years post intervention. Global Public Health: An International Journal for Research, Policy and Practice, DOI: 10.1080/17441692.2015.1062904
  • Tran Thi Tuyet-Hanh, Le Vu-Anh, Michael Dunne, Leisa Toms, Thomas Tenkate, Fiona Harden  (2015). The sustainability of Public Health intervention programs at Bien Hoa and Da Nang severe dioxin hot spots in Vietnam. Journal of Community Health. Volume 40, Issue 4 (2015), Page 652-659. DOI 10.1007/s10900-014-9980-1.
  • Tung Bui Huy, Tran Thi Tuyet-Hanh, Richard Johnston, Hung Nguyen-Viet 2014. Assessing Health Risk due to Exposure to Arsenic in Drinking Water in Hanam Province, Vietnam. Int. J. Environ. Res. Public Health 2014, 11, 1-x manuscripts; doi:10.3390/ijerph110x0000x
  • Tuyet-Hanh Tran Thi, Ngoc-Bich Nguyen, Vu-Anh Le, 2013. New strategy toward dioxin risk reduction for local residents surrounding severe dioxin hot spots in Vietnam. Global Health Action, 6, June 2013.
  • Pierre Horwitz, Tran Thi Tuyet Hanh, Sonia Fèvre 2013. Sustainability. A  chapter in Sonia Fèvre, Pierre Horwitz and David Waltner-Toews 2013. Ecohealth Trainer Manual. Veterinarians Without Borders, pp. 222-252.
  • Vu-Anh L., Tuyet-Hanh TT., Ngoc-Bich N., Duc-Minh N., Thanh-Ha N., & Kim-Ngan N. (2011). Public health intervention program to reduce the risk of dioxin exposure through foods in Da Nang hot spot. Organohalogen Compounds, 73, 1757-1760.
  • Tuyet-Hanh, T.T, Vu-Anh, L, Ngoc-Bich, N, Tenkate, T 2010, ‘Environmental Health Risk Assessment of Dioxin Exposure through Foods in a Dioxin Hot Spot—Bien Hoa City, Vietnam’, International Journal of Environmental Research and Public Health, 7, 2395-2406.
  • Brian H. Kay, Tran T. Tuyet Hanh, Nguyen Hoang Le, Tran Minh Quy, Vu Sinh Nam, Phan V. D. Hang, Nguyen Thi Yen, Peter S. Hill, Theo Vos, and Peter A. Ryan 2010, ‘Sustainability and cost of community-based strategy against Aedes aegypti in northern and central Vietnam’, American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, vol. 82, n.5, pp. 822–830.
  • Mai-Kien T, Tuyet-Hanh TT., Duc-Cuong H. and Shaw R. 2010, ‘Identifying linkages between rates and distributions of malaria, water-born diseases and influenza with climate variability and climate change in Vietnam’ in Climate Change Adaptation and Disaster Risk Reduction: An Asian Perspective, Baxter S. Editor, Emerald Group Publishing Limited. p. 417-449.
  • Vu-Anh, L., Tuyet-Hanh, T.T., Ngoc-Bich, N., Duc-Minh, N., Thanh Ha, N. (2010). Public health intervention program to reduce the risk of dioxin exposure through foods in Bien Hoa City Vietnam -  encouraging results after one year of intervention. Organohalogen Compounds,72, pp. 24-28.
  • Vu-Anh, L., Tuyet-Hanh, T.T., Ngoc-Bich, N., Duc-Minh, N., Thanh Ha, N. (2010). Knowledge, attitude and practices of local residents at four wards, Da Nang City - Vietnam on preventing dioxin exposure through foods. Organohalogen Compounds,72, pp. 29-32.
  • Tran T. Tuyet Hanh, Peter S. Hill, Brian H. Kay and Tran Minh Quy 2009, ‘Development of a framework for evaluating the sustainability of community based dengue control projects’, American Journal of Tropical Medicine and Hygiene, 80(2), pp. 312-318.
  • Vu-Anh, L., Tuyet-Hanh, T.T., Ngoc-Bich, N., Duc-Minh, N., Thanh Ha, N., Minh-Son, N. (2008). Knowledge, attitude and practice of local residents at Bien Hoa City -Vietnam on preventing dioxin exposure through foods. Organohalogen Compounds, 7, pp.000535-00538.

Xuất bản khoa học trong nước: 

  • Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Nhật Cảm, Trần Thị Tuyết Hạnh, Vũ Trọng Dược, Đinh Thị Vân Anh, Nguyễn Đức Thịnh, Hoàng Đức Minh, 2016. So sánh quần thể muỗi Aedes tại điểm thường xuyên có ổ dịch và điểm chưa ghi nhận ổ dịch sốt xuất huyết dengue trên địa bàn Hà Nội, 2016. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXVI, Số 7 (180).
  • Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Thij Minh Đức, Phạm Đức Phúc, Chử Văn Tuất, Nguyễn Việt Hùng. Tổng quan về các hoá chất độc hại trong thịt lợn và nguy cơ sức khoẻ cộng đồng, 2015. Tạp chí Y tế công cộng, Vol. 35, tr. 7-16.
  • Trần Thị Tuyết-Hạnh, Nguyễn Việt Hùng, 2013. Truyền thông nguy cơ sức khỏe môi trường: khái niệm, nguyên tắc cơ bản và một số thách thức, 2013. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIII, số 3 (140), tháng 6/2013, tr. 77-82.
  • Bùi Huy Tùng, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Việt Hùng. Đánh giá nguy cơ sức khỏe do ăn uống nước giếng khoan nhiễm asen ở Hà Nam, 2013. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIII, số 3 (140), tháng 6/2013, tr. 36-47.
  • Phùng Trí Dũng, Nguyễn Việt Hùng, Trần Thị Tuyết Hạnh. Nguy cơ sức khỏe do phơi nhiễm chlorpyrifos trên đối tượng nông dân trồng lúa tại Thái Bình, Việt Nam: đánh giá nguy cơ sức khỏe bằng phương pháp sác xuất, 2013. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIII, số 3 (140), tháng 6/2013, tr. 26-34.
  • Phạm Đức Phúc, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Việt Hùng,. Phát triển và triển khai chương trình đào tạo và nghiên cứu về đánh giá nguy cơ  Sức khỏe môi trường ở Việt Nam, 2013. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIII, số 3 (140), tháng 6/2013, tr. 83-89.
  • Nguyễn Việt Hùng, Trần Thị Tuyết Hạnh. Một số dự án nghiên cứu về đánh giá nguy cơ sức khỏe ở Đại học Y tế công cộng, 2013. Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIII, số 3 (140), tháng 6/2013, tr. 92-96.
  • Lê Thi Thanh Hương, Trần Khánh Long, Trần Thị Tuyết Hạnh. Thực trạng và khuynh hướng sử dụng nước ăn uống, sinh hoạt và nhà tiêu hộ gia đình tại Chililab, huyện Chí Linh, Hải Dương, 2004-2010, 2012. Tạp chí Y tế công cộng, 24, pp.32-38.
  • Trần Thị Tuyết Hạnh, Lê Thi Thanh Hương, Trần Khánh Long, Trần Nữ Qúy Linh. Tổng quan về ô nhiễm không khí trong nhà do khói chất đốt sinh khối và nguy cơ sức khỏe, 2012. Tạp chí Y tế công cộng, 24, pp.39-48.
  • Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Việt Hùng. Phát triển đào tạo và nghiên cứu về đánh giá nguy cơ vi sinh vật trong nước, vệ sinh và thực phẩm, 2011. Tạp chí Y tế công cộng.
  • Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Kim Ngân. Kiến thức, thái độ và thực hành của người dân 4 phường, Thành phố Đà Nẵng về dự phòng phơi nhiễm dioxin qua thực phẩm, 2011. Tạp chí Y tế công cộng 2011, 20, 50-57.
  • Lê Vũ Anh, Lê Thị Thanh Hương, Trần Thị Tuyết Hạnh và cộng sự. ‘Điều tra tình hình thực hiện các quy định cấm quảng cáo, khuyến mại và tài trợ thuốc lá tại Việt Nam’, 2010. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 14, Số 2, trang 13-19.
  • Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Đức Minh và cộng sự. ‘Chương trình can thiệp nâng cao KAP  của người dân TP Biên Hoà về dự phòng phơi nhiễm dioxin qua thực phẩm – những thành công ban đầu sau 1 năm can thiệp, 2010. Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 14, Số 2, trang 380-865.
  • Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Đức Minh và cộng sự. ‘Đánh giá sự thay đổi kiến thức, thái độ và thực hành dự phòng phơi nhiễm dioxin qua thực phẩm ở phường Trung Dũng và Tân Phong, Biên Hoà – 1 năm sau can thiệp”, 2010. Tạp chí Nghiên cứu Y học, số 68 (3), trang 447-451.
  • Lê Vũ Anh, Trần Thị Tuyết Hạnh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Đức Minh, Đỗ Minh Sơn. Kiến thức, thái độ và thực hành của người dân phường Trung Dũng và Tân Phong, Thành phố Biên Hòa về dự phòng nhiễm độc dioxin qua thực phẩm, 2009. Tạp chí Y tế công cộng, Vol. 11, tr. 13-18.

Nhà tài trợ và đối tác